Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Hoàng Khôn Minh

Hoàng Khôn Minh
黄坤明
Hoàng Khôn Minh, 2016
Chức vụ
Nhiệm kỳ28 tháng 10 năm 2022 – nay
2 năm, 82 ngày
Tổng Bí thưTập Cận Bình
Tiền nhiệmLý Hi
Kế nhiệmđương nhiệm
Bộ trưởng Bộ Trung Tuyên
Nhiệm kỳ30 tháng 10 năm 2017 – 26 tháng 10 năm 2022
4 năm, 361 ngày
Tổng Bí thưTập Cận Bình
Tiền nhiệmLưu Kỳ Bảo
Kế nhiệmLý Thư Lỗi
Nhiệm kỳ25 tháng 10 năm 2017 – nay
7 năm, 85 ngày
Tổng Bí thưTập Cận Bình
Kế nhiệmđương nhiệm
Thông tin cá nhân
Quốc tịch Trung Quốc
Sinh15 tháng 11, 1956 (68 tuổi)
Nghề nghiệpNhà khoa học
Chính trị gia
Dân tộcHán
Tôn giáoKhông
Đảng chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc
Học vấnTiến sĩ Quản trị học
Alma materĐại học Phúc Kiến
Đại học Thanh Hoa

Hoàng Khôn Minh (tiếng Trung: 黄坤明; Huang Kunming; sinh tháng 11 năm 1956) là một chính trị gia người Trung Quốc. Ông là Ủy viên Bộ Chính trị khóa XX, khóa XIX, là lãnh đạo cấp phó quốc gia, hiện là Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông. Ông từng là Bí thư Ban Bí thư, Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Phó Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền, Bí thư Thành ủy Hàng Châu, Chiết Giang và từng làm việc ở các tỉnh Phúc KiếnChiết Giang.

Sự nghiệp

Từ năm 1985 tới năm 1999, Hoàng Khôn Minh giữ các chức vụ chính quyền tại tỉnh Phúc Kiến. Trong khoảng thời gian này, Tập Cận Bình cũng đảm nhiệm các chức vụ khác nhau ở đây. Sau đó, Hoàng Khôn Minh và Tập Cận Bình lần lượt được điều chuyển tới tỉnh Chiết Giang.[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Lương Minh (29 tháng 12 năm 2013). “Bí mật trong cách dùng người của Tập Cận Bình”. Báo Infonet. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017.
Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Kembali kehalaman sebelumnya