Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Lý luận Đặng Tiểu Bình

Lý luận Đặng Tiểu Bình (giản thể: 邓小平理论; phồn thể: 鄧小平理論; bính âm: Dèngxiǎopíng lǐlùn; Việt bính: dang6 siu2 ping4 lei5 leon6) là một loạt các lý luận về kinh tế và chính trị do nhà lãnh đạo Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Đặng Tiểu Bình phát triển. Kể từ thập niên 1980, lý luận này đã trở thành một bài học bắt buộc ở bậc đại học ở Trung Quốc. Tư tưởng Mao truyền thống đã đặt trọng tâm vào việc xây dựng chủ nghĩa xã hộiđấu tranh giai cấp, còn Lý luận của Đặng Tiểu Bình lại nhấn mạnh vào việc xây dựng và ổn định kinh tế. Triết lý xã hội của Đặng Tiểu Bình bao gồm xã hội chủ nghĩa mang màu sắc Trung Quốc.

Sự tăng trưởng kinh tế thần kỳ của Trung Quốc trong thời gian qua phần lớn là nhờ sự thành công của Lý luận Đặng Tiểu Bình.

Lần đầu tiên Đặng Tiểu Bình đã đề xướng Lý luận của mình sau cuộc Cách mạng văn hóa (1966-1976, do Mao Trạch Đông đề xướng và lãnh đạo). Nội dung chính của Lý luận Đặng Tiểu Bình gồm "Bốn nguyên tắc":

- Chủ nghĩa Marx và Lenin - Sự trung thành với đảng - Phục tùng lãnh đạo - Tư tưởng Mao Trạch Đông (giản thể: 毛泽东思想; phồn thể: 毛澤東思想; bính âm: Máozédōng sīxiǎng)

Năm 1992, 14 năm sau khi Đặng Tiểu Bình lên nắm quyền lãnh đạo đất nước, ông đã thực hiện cuộc "Nam tuần" xuống miền Nam sông Dương tử. Lúc ở đó, ông đã thốt to lên từ nổi tiếng: "khai phóng" (mở cửa, giản thể: 开放; phồn thể: 開放) Sau đó Trung Quốc bắt đầu mở mang kinh tế xã hội và trải qua một thời kỳ tăng trưởng kinh tế của mình một cách ngoạn mục và trở thành quốc gia đăng cai thế vận hội 2008Bắc KinhWorld ExpoThượng Hải năm 2010.

Xem thêm

Tham khảo

Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Kembali kehalaman sebelumnya