Danh sách Tỉnh trưởng hiện tại của 22 tỉnh*
|
Các tỉnh
|
Chính phủ tỉnh
Danh sách Tỉnh trưởng
|
Tỉnh trưởng
|
Ảnh
|
Nhiệm kỳ
|
Năm sinh
|
Hàm
|
|
Chính phủ Hà Bắc
Tỉnh trưởng Hà Bắc
|
Hứa Cần[5] (许 勤)
|
|
7 tháng 4 năm 2017 (2017-04-07)(7 năm, 163 ngày)
|
10/1960
|
|
|
Chính phủ Sơn Tây
Tỉnh trưởng Sơn Tây
|
Lâm Vũ[6] (林 武)
|
|
5 tháng 12 năm 2019 (2019-12-05)(4 năm, 287 ngày)
|
02/1962
|
|
|
Chính phủ Liêu Ninh
Tỉnh trưởng Liêu Ninh
|
Lưu Ninh[7] (刘 宁)
|
|
1 tháng 7 năm 2020 (2020-07-01)(4 năm, 78 ngày)
|
01/1962
|
|
|
Chính phủ Cát Lâm
Tỉnh trưởng Cát Lâm
|
Hàn Tuấn[8] (韩俊)
|
|
25 tháng 11 năm 2020 (2020-11-25)(3 năm, 297 ngày)
|
11/1963
|
|
|
Chính phủ Hắc Long Giang
Tỉnh trưởng Hắc Long Giang
|
Vương Văn Đào[9]
(王文涛)
|
|
26 tháng 3 năm 2018 (2018-03-26)(6 năm, 175 ngày)
|
05/1964
|
|
|
Chính phủ Giang Tô
Tỉnh trưởng Giang Tô
|
Ngô Chính Long[10] (吴政隆)
|
|
31 tháng 5 năm 2017 (2017-05-31)(7 năm, 109 ngày)
|
11/1964
|
|
|
Chính phủ Chiết Giang
Tỉnh trưởng Chiết Giang
|
Trịnh Sách Khiết[11] (郑栅洁)
|
|
4 tháng 9 năm 2020 (2020-09-04)(4 năm, 13 ngày)
|
11/1961
|
|
|
Chính phủ An Huy
Tỉnh trưởng An Huy
|
Lý Quốc Anh[12] (李国英)
|
|
1 tháng 9 năm 2016 (2016-09-01)(8 năm, 16 ngày)
|
12/1963
|
|
|
Chính phủ Phúc Kiến
Tỉnh trưởng Phúc Kiến
|
Vương Ninh[13] (王宁)
|
|
2 tháng 7 năm 2020 (2020-07-02)(4 năm, 77 ngày)
|
04/1961
|
|
|
Chính phủ Giang Tây
Tỉnh trưởng Giang Tây
|
Dịch Luyện Hồng[14] (易炼红)
|
|
6 tháng 8 năm 2018 (2018-08-06)(6 năm, 42 ngày)
|
09/1959
|
|
|
Chính phủ Sơn Đông
Tỉnh trưởng Sơn Đông
|
Lý Cán Kiệt (李干杰)
|
|
17 tháng 4 năm 2020 (2020-04-17)(4 năm, 153 ngày)
|
11/1964
|
|
|
Chính phủ Hà Nam
Tỉnh trưởng Hà Nam
|
Doãn Hoằng[15] (尹 弘)
|
|
6 tháng 12 năm 2019 (2019-12-06)(4 năm, 286 ngày)
|
06/1963
|
|
|
Chính phủ Hồ Bắc
Tỉnh trưởng Hồ Bắc
|
Vương Hiểu Đông[16] (王晓东)
|
|
14 tháng 9 năm 2016 (2016-09-14)(8 năm, 3 ngày)
|
01/1960
|
|
|
Chính phủ Hồ Nam
Tỉnh trưởng Hồ Nam
|
Hứa Đạt Triết[17] (许达哲)
|
|
5 tháng 9 năm 2016 (2016-09-05)(8 năm, 12 ngày)
|
09/1956
|
|
|
Chính phủ Quảng Đông
Tỉnh trưởng Quảng Đông
|
Mã Hưng Thụy[18] (马兴瑞)
|
|
30 tháng 12 năm 2016 (2016-12-30)(7 năm, 262 ngày)
|
10/1959
|
|
|
Chính phủ Hải Nam
Tỉnh trưởng Hải Nam
|
Thẩm Hiểu Minh[19] (沈晓明)
|
|
7 tháng 4 năm 2017 (2017-04-07)(7 năm, 163 ngày)
|
05/1963
|
|
|
Chính phủ Tứ Xuyên
Tỉnh trưởng Tứ Xuyên
|
Doãn Lực[20] (尹 力)
|
|
22 tháng 1 năm 2016 (2016-01-22)(8 năm, 239 ngày)
|
08/1962
|
|
|
Chính phủ Quý Châu
Tỉnh trưởng Quý Châu
|
Kham Di Cầm[21] (谌贻琴)
|
|
6 tháng 9 năm 2017 (2017-09-06)(7 năm, 11 ngày)
|
12/1959
|
|
|
Chính phủ Vân Nam
Tỉnh trưởng Vân Nam
|
Vương Dữ Ba
(王予波)
|
|
25 tháng 11 năm 2020 (2020-11-25)(3 năm, 297 ngày)
|
01/1963
|
|
|
Chính phủ Thiểm Tây
Tỉnh trưởng Thiểm Tây
|
Triệu Nhất Đức (赵一德)
|
|
2 tháng 8 năm 2020 (2020-08-02)(4 năm, 46 ngày)
|
02/1965
|
|
|
Chính phủ Cam Túc
Tỉnh trưởng Cam Túc
|
Nhậm Chấn Hạc[22] (唐仁健)
|
|
3 tháng 12 năm 2020 (2020-12-03)(3 năm, 289 ngày)
|
08/1964
|
|
|
Chính phủ Thanh Hải
Tỉnh trưởng Thanh Hải
|
Tín Trường Tinh[23] (信长星)
|
|
1 tháng 8 năm 2020 (2020-08-01)(4 năm, 47 ngày)
|
12/1963
|
|